CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 536 /TBHH-CVHHKG
|
An Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2025
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công lắp đặt HUB, WHP và đường ống nội mỏ
của “Dự án khí lô B tại Lô B&48/95 và Lô 52/97”
Vùng biển: Ngoài khơi Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 20/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải.
Xét Đơn đề nghị số 2113B/PQPOC-HSE ngày 22/7/2025 của Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc về khu vực hoạt động thi công lắp đặt khơi tại Lô B&48/95 và Lô 52/97 ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam.
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang thông báo thiết lập khu vực thi công lắp đặt HUB, WHP và đường ống nội mỏ của “Dự án khí lô B tại Lô B&48/95 và Lô 52/97”, thông tin cụ thể như sau:
1. Khu vực thi công được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ WGS - 84
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
A
|
09°18'36,60" N
|
102°49'53,57" E
|
09°18'33,00" N
|
102°49'60,00" E
|
B
|
08°47'05,59" N
|
102°11'52,58" E
|
08°47'02,00" N
|
102°11'59,00" E
|
C
|
07°49'10,61" N
|
103°02'10,60" E
|
07°49'07,00" N
|
103°02'17,00" E
|
D
|
07°39'53,53" N
|
103°15'58,56" E
|
07°39'49,91" N
|
103°16'04,96" E
|
(Số liệu tọa độ do Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc - Đại diện chủ đầu tư cung cấp)
2. Thời gian thi công: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2025 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2025.
3. Đặc điểm của các phương tiện tham gia thi công:
3.1. Phương tiện tham gia thi công chính
STT
|
Tên tàu
|
Đặc điểm tàu
|
Mục đích và thời gian dự kiến thực hiện
|
1
|
EKA NUSANTARA 3000 (EN3000)
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 161,93 mét
- Chiều rộng: 46,00 mét
- Hô hiệu: YCUN2
|
- Sà lan cẩu chuyên dụng lắp đặt chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: 10/8/2025 đến ngày 30/10/2025.
|
2
|
EKA SAMUDRA 901
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 66,4 mét
- Chiều rộng: 16,00 mét
- Hô hiệu: YDIK2
- IMO: 9398199
|
- Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN3000.
- Thời gian hoạt động dự kiến: 10/8/2025 đến ngày 30/10/2025.
|
3
|
LOGINDO STURDY
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 64,26 mét
- Chiều rộng: 14,95 mét
- Hô hiệu: JZWT
- IMO: 9355850
|
- Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN3000.
- Thời gian hoạt động dự kiến: 10/8/2025 đến ngày 30/10/2025.
|
4
|
EKA NUSANTARA 600 (EN600)
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 132,36 mét
- Chiều rộng: 30,18 mét
- Hô hiệu: YBTU2
- IMO: 8757300
|
- Sà lan rải ống chuyên dụng rải ống nội mỏ.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
5
|
EKA SAMUDRA 1101
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 65,47 mét
- Chiều rộng: 16,0 mét
- Hô hiệu: YDUD3
- IMO: 9381897
|
- Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN600.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
6
|
SMS STEADFAST
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 53,53 mét
- Chiều rộng: 16,00 mét
- Hô hiệu:YDRL2
- IMO: 9274393
|
- Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN600.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
3.2. Phương tiện tham gia vận chuyển cấu kiện và hỗ trợ hậu cần:
STT
|
Tên tàu
|
Đặc điểm tàu
|
Mục đích và thời gian dự kiến thực hiện
|
1
|
EKA HINDIA 271
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 77,88 mét
- Chiều rộng: 21,40 mét
|
- Hỗ trợ hoạt động vận chuyển trang thiết bị thi công rải ống cho sà lan EN600.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
2
|
ERA BERDIKARI
|
- Mang cờ: Indonesia
- Chiều dài: 54,06 mét
- Chiều rộng: 14,60 mét
- Hô hiệu: POHE
- IMO: 9630195
|
3
|
TC 26
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 91,44 mét
- Chiều rộng: 24,38 mét
|
- Vận chuyển chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
4
|
VNL RELIANCE
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 30,20 mét
- Chiều rộng: 11,60 mét
- Hô hiệu: XVKJ7
- IMO: 9640815
|
5
|
THỊNH SƠN HÀ 26
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 76,20 mét
- Chiều rộng: 24,38 mét
|
- Vận chuyển ống công nghệ, cọc.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
6
|
TC SATURN
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 45,10 mét
- Chiều rộng: 11,20 mét
- Hô hiệu: 3WVS
- IMO: 9596882
|
7
|
PTSC TRANSPORTER (PTSC 01)
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 89,80 mét
- Chiều rộng: 34,60 mét
|
- Vận chuyển ống công nghệ, cọc.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
8
|
VNL VISION
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 35,00 mét
- Chiều rộng: 11,20 mét
- Hô hiệu: XVMN7
- IMO: 9667796
|
9
|
POE GIANT 19
|
- Mang cờ: Singapore
- Chiều dài: 82,52 mét
- Chiều rộng: 27,43 mét
- Số đăng ký: 393658
|
- Vận chuyển chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
10
|
PIONEER 5001
|
- Mang cờ: Singapore
- Chiều dài: 36,46 mét
- Chiều rộng: 11,80 mét
- Hô hiệu: 9V7776
- IMO: 9543134
|
- Vận chuyển chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến ngày 30/10/2025.
|
11
|
TAN CANG 18
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 90,00 mét
- Chiều rộng: 27,54 mét
|
- Vận chuyển chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày 11/8/2025 đến ngày 30/10/2025.
|
12
|
TAN CANG 86
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 32,22 mét
- Chiều rộng: 11,24 mét
- Hô hiệu: XVVX9
- IMO: 9488712
|
13
|
TRUNG NAM T 04
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 85,98 mét
- Chiều rộng: 27,44 mét
|
- Vận chuyển chân đế và topside.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày 24/08/2025 đến ngày 30/10/2025.
|
14
|
TC SHAPPHIRE
|
- Mang cờ: Panama
- Chiều dài: 55,23 mét
- Chiều rộng: 13,80 mét
- Hô hiệu: 3E2449
- IMO: 9309265
|
15
|
TC MERCURY
|
- Mang cờ: Panama
- Chiều dài: 54,11 mét
- Chiều rộng: 14,60 mét
- Hô hiệu: HOA3191
- IMO: 9358589
|
- Hỗ trợ hoạt động hậu cần tại Vũng Tàu, Phú Quốc tới mỏ.
- Thời gian hoạt động dự kiến từ ngày được phép thi công đến ngày 27/10/2025.
|
16
|
TC VIGOUR
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài: 66,0 mét
- Chiều rộng: 16,0 mét
- Hô hiệu: XVHX7
- IMO: 9443530
|
- Hỗ trợ hoạt động hậu cần tại Vũng Tàu, Phú Quốc tới mỏ.
- Thời gian hoạt động dự kiến từ ngày 15/8/2025 đến ngày 25/8/2025.
|
17
|
TÀU HẢI QUÂN VH785
|
- Mang cờ: Việt Nam
- Chiều dài 38,90 mét
- Chiều rộng 07,00 mét
|
- Tàu tham gia cảnh giới.
- Thời gian hoạt động dự kiến: từ ngày được phép thi công đến khi hoàn thành công tác thi công.
|
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Tàu thuyền trong quá trình hành hải cần lưu ý giữ khoảng cách an toàn với khu vực thi công nêu trên, tăng cường công tác cảnh giới, trực canh trên kênh 16 VHF, tuân thủ theo sự điều tiết, hướng dẫn của lực lượng điều tiết tại hiện trường.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc (PQPOC) [1] – Ông: Nguyễn Ngọc Anh Huy, Trưởng nhóm an toàn, sức khoẻ và quản lý tuân thủ, số điện thoại: 0989.290.987./.
Nơi nhận:
- Cục HHĐTVN (để b/c);
- UBND tỉnh An Giang, Cà Mau;
- Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 4;
- BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh An Giang, Cà Mau;
- Các Cảng vụ Hàng hải;
- Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Tổng Công ty BĐATHH Việt Nam;
- Cty TNHH MTV TT ĐT Hàng hải VN;
- Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;
- Đài TTDH TP.HCM;
- BĐATHH Tây Nam Bộ;
- Các Đại lý hàng hải; Các doanh nghiệp chủ tàu;
- Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc (PQPOC);
- Giám đốc (để b/c);
- Phòng QLCKHT, các Đại diện trực thuộc;
- Website Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang;
- Lưu: VT, ATANHH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Nguyễn Kiến Hải
|
[1] Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, Điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.