|
CỤC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY VIỆT NAM
CẢNG VỤ HÀNG HẢI KIÊN GIANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Số: 919 /TBHH-CVHHKG
|
An Giang, ngày 18 tháng 11 năm 2025
|
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công trình trên biển Dự án khí Lô B&48/95 và Lô 52/97
ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam
Vùng biển: Ngoài khơi Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải; Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 20/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải.
Xét Đơn đề nghị số 3501/PQPOC-DEV ngày 14/11/2025 của Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc (PQPOC) về khu vực thi công công trình trên biển và khu vực hạn chế hoạt động hàng hải phục vụ hoạt động thi công lắp đặt tại Lô B&48/95 và Lô 52/97 ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam.
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang thông báo thiết lập khu vực thi công công trình “Lắp đặt Giàn Công nghệ trung tâm, giàn nhà ở và tháp đuốc thuộc Dự án khí lô B tại Lô B&48/95 và Lô 52/97”, được giới hạn bởi các điểm:
|
Tên điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ WGS - 84
|
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
A
|
09°18'36,60" N
|
102°49'53,57" E
|
09°18'33,00" N
|
102°49'60,00" E
|
|
B
|
08°47'05,59" N
|
102°11'52,58" E
|
08°47'02,00" N
|
102°11'59,00" E
|
|
C
|
07°49'10,61" N
|
103°02'10,60" E
|
07°49'07,00" N
|
103°02'17,00" E
|
|
D
|
07°39'53,53" N
|
103°15'58,56" E
|
07°39'49,91" N
|
103°16'04,96" E
|
(Số liệu tọa độ do Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc - Đại diện chủ đầu tư cung cấp)
Thời gian thi công: thực hiện liên tục 24 giờ, bắt đầu từ ngày 01/8/2025[1] và dự kiến kết thúc vào ngày 15/02/2026.
Đặc điểm của các phương tiện tham gia thi công:
|
STT
|
Tên tàu
|
Đặc điểm tàu
|
Mục đích tham gia thi công
|
|
1
|
EKA NUSANTARA 3000
|
Mang cờ: Indonesia
Chiều dài: 161,93 mét
Chiều rộng: 46,00 mét
Hô hiệu: YCUN2
|
Sà lan công trình chuyên dụng lắp đặt chân đế giàn trung tâm, giàn nhà ở và tháp đuốc.
|
|
2
|
EKA SAMUDRA 901
|
Mang cờ: Indonesia
Chiều dài: 66,04 mét
Chiều rộng: 16,00 mét
Hô hiệu: YDIK2
IMO: 9398199
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN3000.
|
|
3
|
EKA SAMUDRA 1101
|
Mang cờ: Indonesia
Chiều dài: 65,47 mét
Chiều rộng: 16,00 mét
Hô hiệu: YDUD3
IMO: 9381897
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan EN3000.
|
|
4
|
ENA ENDEAVOUR
|
Mang cờ: Singapore
Chiều dài: 64,14 mét
Chiều rộng: 17,20 mét
Hô hiệu: 9V3803
IMO: 9795907
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan chở cọc và chân đế giàn nhà ở.
|
|
5
|
ENA GRIFFIN
|
Mang cờ: Singapore
Chiều dài: 38,15 mét
Chiều rộng: 11,4 mét
Hô hiệu: 9V9184
IMO: 9614634
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan chở cọc và chân đế giàn nhà ở.
|
|
6
|
ENA UNICORN
|
Mang cờ: Singapore
Chiều dài: 38,02 mét
Chiều rộng: 11,40 mét
Hô hiệu: 9V7220
IMO: 9464211
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông cho sà lan chở cọc chân đế giàn trung tâm.
|
|
7
|
TC MERCURY
|
Mang cờ: Panama
Chiều dài: 54,11 mét
Chiều rộng: 14,60 mét
Hô hiệu: HOA3191
IMO: 9358589
|
Tàu hỗ trợ hoạt động vận chuyển vật tư, thiết bị từ cảng hậu cần ra khu vực thi công.
|
|
8
|
LANPAN CB9
|
Mang cờ: Singapore
Chiều dài: 96,65 mét
Chiều rộng: 36,6 mét
|
Sà lan chuyên chở cọc và chân đế giàn nhà ở, tháp đuốc.
|
|
9
|
EOS 4002
|
Mang cờ: Republic of China
Chiều dài: 117,12 mét
Chiều rộng: 36,60 mét
Hô hiệu: BHGQ
|
Sà lan chuyên chở cọc chân đế giàn trung tâm; giàn nhà ở.
|
|
10
|
INTERMAC 650
|
Mang cờ: Marshall Islands
Chiều dài: 165,57 mét
Chiều rộng: 51,82 mét
Hô hiệu: V7A7090
|
Sà lan chở chân đế giàn trung tâm.
|
|
11
|
CATHERINE QUEEN
|
Mang cờ: Indonesia
Chiều dài: 61,94 mét
Chiều rộng: 15,80 mét
Hô hiệu: PLIM
|
Tàu hỗ trợ hoạt động kéo, thả neo và cảnh giới điều tiết giao thông.
|
|
12
|
AESEN 3305
|
Mang cờ: Singapore
Chiều dài: 96,56 mét
Chiều rộng: 36,58 mét
|
Sà lan chuyên chở cọc và chân đế giàn nhà ở, tháp đuốc.
|
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Tàu thuyền trong quá trình hành hải cần lưu ý giữ khoảng cách an toàn với khu vực và phương tiện thi công nêu trên, tăng cường công tác cảnh giới, trực canh trên kênh 16 VHF, tuân thủ theo sự điều tiết, hướng dẫn của lực lượng điều tiết tại hiện trường.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc (PQPOC) [2] – Ông: Nguyễn Ngọc Anh Huy, Trưởng nhóm an toàn, sức khoẻ và quản lý tuân thủ, số điện thoại: 0989.290.987./.
|
Nơi nhận:
- Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam (để b/c);
- UBND tỉnh An Giang;
- UBND tỉnh Cà Mau;
- Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải quân;
- Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển 4;
- BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh An Giang;
- BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau;
- Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Việt Nam;
- Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;
- Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;
- Chi nhánh Hoa tiêu V;
- Bảo đảm an toàn hàng hải Tây Nam Bộ;
- Đài thông tin duyên hải TP.Hồ Chí Minh;
- Đài thông tin duyên hải Kiên Giang;
- Đài thông tin duyên hải Cà Mau;
- Các Cảng vụ Hàng hải; Các Cảng vụ Đường thủy nội địa;
- Các Đại lý hàng hải; Các doanh nghiệp chủ tàu;
- Công ty Điều hành Dầu khí Phú Quốc;
- Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Giám đốc;
- Phòng QLKCHT, các Đại diện trực thuộc;
- Website Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang;
- Lưu: VT, ATANHH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Hồ Thanh Sang
|
[1] Theo Thông báo hàng hải số 536/TBHH-CVHHKG ngày 01/8/2025 về khu vực thi công lắp đặt HUB, WHP và đường ống nội mỏ của “Dự án khí lô B tại Lô B&48/95 và Lô 52/97
[2] Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, Điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.